NHAN ĐỀ KINH SÁCH ĐÃ ẤN TỐNG
|
TRANG
|
SỐ QUYỂN
|
SỐ
TRANG IN |
1-3. ĐẤT NAM KỲ,
TIỀN ĐỀ VĂN HÓA MỞ ĐẠO CAO ĐÀI. 2008a-b, 2012.
|
96
|
8,500
|
816,000
|
2-3. NGÔ VĂN CHIÊU
NGƯỜI MÔN ĐỆ CAO ĐÀI ĐẦU TIÊN. 2008, 2009, 2012.
|
96
|
12,000
|
1,152,000
|
3-2. LỜI VÀNG SEN
TRẮNG. 2008, 2009.
|
128
|
7,500
|
960,000
|
4-2. LÒNG CON TIN
ĐẤNG CAO ĐÀI. 2008, 2010.
|
192
|
10,000
|
1,920,000
|
5-3. LUẬT NHÂN
QUẢ THEO GIÁO LÝ CAO ĐÀI. 2008, 2010, 2012.
|
128
|
14,000
|
1,792,000
|
6-2. ĐẤT NAM KỲ,
TIỀN ĐỀ PHÁP LÝ MỞ ĐẠO CAO ĐÀI. 2008, 2010.
|
80
|
9,000
|
720,000
|
7-1. CÁC THÁNH SỞ
CAO ĐÀI TỈNH LONG AN. 2008.
|
160
|
2,000
|
320,000
|
8-2. BỒI DƯỠNG
ĐỨC TIN. 2008, 2012.
|
128
|
9,000
|
1,152,000
|
9-2. LỄ BỔN. 2008, 2009.
|
256
|
7,000
|
1,792,000
|
10-3. CƠ DUYÊN VÀ
TUỔI TRẺ. 2009a-b, 2012.
|
96
|
9,000
|
864,000
|
11-2. NHỚ ĐẠT
LINH. 2008, 2009.
|
96
|
7,000
|
672,000
|
12-3. KINH CỨU KHỔ
TRONG ĐẠO CAO ĐÀI. 2009, 2010, 2011.
|
40
|
11,000
|
440,000
|
13-1. HỌC TẬP THÁNH
GIÁO NĂM ẤT TỴ (1965). 2009.
|
224
|
1,500
|
336,000
|
14-2. ĐẠO ÁO
TRẮNG. 2009, 2010.
|
96
|
8,000
|
768,000
|
15-3. TÌM HIỂU
KINH SÁM HỐI. 2009, 2010, 2011.
|
80
|
14,000
|
1,120,000
|
16-2. TÌM HIỂU
NGỌC HOÀNG THIÊN TÔN BỬU CÁO. 2009, 2010.
|
96
|
11,000
|
1,056,000
|
17-2. THIỆN THƯ.
2009, 2013.
|
208
|
9,000
|
1,872,000
|
18-2. HƯƠNG QUẾ
CHO ĐỜI. 2009, 2012.
|
136
|
9,000
|
1,224,000
|
19-1. XUÂN TRI ÂN. 2010.
|
128
|
5,000
|
640,000
|
20-2. CÓ MỘT TÌNH
THƯƠNG. 2010, 2011.
|
96
|
8,000
|
768,000
|
21-2. BA MÓN BÁU
CỦA NGƯỜI ĐẠO CAO ĐÀI. 2010, 2012.
|
80
|
8,000
|
640,000
|
22-2. TAM GIÁO VIỆT NAM,
TIỀN ĐỀ TƯ TƯỞNG MỞ ĐẠO CAO ĐÀI. 2010, 2013.
|
224
|
10,000
|
2,240,000
|
23-2. ƠN GỌI MIỀN
TRUNG. 2010, 2011.
|
112
|
10,000
|
1,120,000
|
24-4. HÀNH TRANG
NGƯỜI ĐẠO CAO ĐÀI. 2010a-b, 2012, 2013.
|
96
|
20,000
|
1,920,000
|
25-3. CÂU CHUYỆN
ĐỨC TIN. 2010, 2011, 2012.
|
96
|
15,000
|
1,440,000
|
26-1. NGHỆ THUẬT
THUYẾT TRÌNH GIẢNG ĐẠO. 2010.
|
32
|
5,000
|
160,000
|
27-2. HÀNH TRẠNG
T.BỐI CAO TRIỀU PHÁT. 2010, 2012.
|
112
|
10,000
|
1,120,000
|
28-2. TRIẾT LÝ ĐỀN
THÁNH CAO ĐÀI TÂY NINH. 2010, 2012.
|
88
|
10,000
|
880,000
|
29-2. DANH THẦY
DANH ĐẠO. 2010, 2012.
|
96
|
10,000
|
960,000
|
30-2. MỘT DÒNG BÁT
NHÃ. 2010, 2013.
|
72
|
8,000
|
576,000
|
31-2. GIẢI MÃ
TRUYỆN TÂY DU. 2010, 2011.
|
192
|
10,000
|
1,920,000
|
32-1. NGÀI MINH
THIỆN, CUỘC ĐỜI & ĐẠO NGHIỆP. 2010.
|
256
|
5,000
|
1,280,000
|
33-2. TINH HOA CAO
ĐÀI GIÁO. 2010, 2012.
|
40
|
7,000
|
280,000
|
34-3. THẤT CHÂN
NHÂN QUẢ. 2010a, 2010b, 2012.
|
268
|
11,500
|
3,082,000
|
35-1. XUÂN CHUNG
TÂM. 2011.
|
144
|
7,000
|
1,008,000
|
36-1. ĐẠI THỪA
CHƠN GIÁO. 2011.
|
284
|
10,000
|
2,840,000
|
37-2. NÓI CHUYỆN
CAO ĐÀI. 2011, 2012.
|
144
|
10,000
|
1,440,000
|
38-4. KINH SÁM HỐI
MINH HỌA. 2011, 2012, 2014, 2015.
|
120
|
30,000
|
3,600,000
|
39-2. TÌM HIỂU HAI
BÀI TIÊN THIÊN KHÍ HÓA VÀ QUẾ HƯƠNG NỘI ĐIỆN. 2011, 2012.
|
88
|
8,000
|
704,000
|
40-2. SỨ MẠNG ĐẠI
ĐẠO TAM KỲ PHỔ ĐỘ. 2011, 2012.
|
104
|
10,000
|
1,040,000
|
41-2. TRÊN ĐƯỜNG
THIÊN LÝ. 2011, 2013.
|
176
|
8,000
|
1,408,000
|
42-2. NHỊP CẦU
TƯƠNG TRI. 2011, 2013.
|
240
|
10,000
|
2,400,000
|
43-2. ĐIỂM TỰA TÂM
LINH. 2011, 2012.
|
32
|
15,000
|
480,000
|
44-2. ĐỌC LẠI THẤT
CHÂN NHÂN QUẢ. 2011, 2013.
|
120
|
10,000
|
1,200,000
|
45-1. NGƯỜI ĐẠO CAO ĐÀI LÀM QUEN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU. 2011.
|
80
|
5,000
|
400,000
|
46-1. TIẾNG CHIM
QUYÊN. 2011.
|
128
|
4,000
|
512,000
|
47-1. MỘT GÓC NHÌN
VĂN HÓA CAO ĐÀI. 2011.
|
248
|
5,000
|
1,240,000
|
48-2. CON ĐƯỜNG
HẠNH PHÚC. 2011, 2013.
|
80
|
8,000
|
640,000
|
49-1. KINH CÚNG TỨ
THỜI. 2011.
|
80
|
5,000
|
400,000
|
50-1. XUÂN HÒA
ĐỒNG. 2012.
|
144
|
7,000
|
1,008,000
|
51-3. CUỘC ĐỜI
PHẬT THÍCH CA. 2012a, 2012b, 2013.
|
40
|
9,000
|
360,000
|
52-2. TU CỨU CỬU
HUYỀN THẤT TỔ. 2012, 2013.
|
40
|
15,000
|
600,000
|
53-1. CẤM ĐẠO CAO
ĐÀI Ở TRUNG KỲ (1928-50). 2012.
|
48
|
10,000
|
480,000
|
54-2. BẮC CẦU TÂM
LINH. 2012, 2013.
|
144
|
10,000
|
1,440,000
|
55-2. HÒA ĐIỆU
LIÊN TÔN. 2012, 2013.
|
120
|
10,000
|
1,200,000
|
56-1. ĐẠO LÝ HUYỀN
CƠ. 2012.
|
224
|
5,000
|
1,120,000
|
57-1. LƯỢC SỬ BÁT
BỬU PHẬT ĐÀI. 2012.
|
152
|
5,000
|
760,000
|
58-1. CAO ĐÀI KHÁI
YẾU. 2013.
|
144
|
5,000
|
720,000
|
59-1. QUAN THÁNH
XƯA VÀ NAY. 2013.
|
184
|
5,000
|
920,000
|
60-1. MỤC ĐÍCH
& ĐƯỜNG LỐI CƠ QUAN PHỔ THÔNG GIÁO LÝ. 2013.
|
112
|
5,000
|
560,000
|
61-2. GIỌT NGỌC
KIM BÀN. 2013, 2014.
|
180
|
10,000
|
1,800,000
|
62-1. CUỘC ĐỜI ĐỨC
KHỔNG TỬ. 2013.
|
96
|
5,000
|
480,000
|
63-1. CÔNG GIÁO
& CAO ĐÀI HỘI NGỘ PHỤC SINH. 2013.
|
76
|
5,000
|
380,000
|
64-1. ĐẠI ĐẠO VÀ
TÔN GIÁO. 2013.
|
40
|
5,000
|
200,000
|
65-1. BÁT QUÁI ĐỒ
THIÊN XƯA VÀ NAY. 2013.
|
80
|
5,000
|
400,000
|
66-1. THƠ NGƯỜI ÁO
TRẮNG. 2013.
|
96
|
3,000
|
288,000
|
67-1. ƠN CỨU ĐỘ.
2013.
|
96
|
5,000
|
480,000
|
68-1. TRUNG DU
HÀNH ĐẠO. 2013.
|
120
|
5,000
|
600,000
|
69-1. DƯỚI MÁI ĐẠO
VIỆN. 2013.
|
144
|
5,000
|
720,000
|
70-1. CÔNG GIÁO,
CAO ĐÀI HỘI NGỘ GIÁNG SINH. 2013.
|
100
|
5,000
|
500,000
|
71-1. HỒ BIỂU
CHÁNH XƯA VÀ NAY. 2014.
|
72
|
5,000
|
360,000
|
72-1. PETRUS KÝ
XƯA VÀ NAY. 2014.
|
40
|
5,000
|
200,000
|
73-1. TƯỞNG NHỚ
NHÂN TỬ NGUYỄN VĂN THỌ. 2014.
|
196
|
6,000
|
1,176,000
|
74-1. HÀNH TRẠNG
AN TRINH THẦN NỮ. 2014.
|
36
|
5,000
|
180,000
|
75-1. AN THUẬN QUẢ
DUYÊN. 2014.
|
124
|
5,000
|
620,000
|
76-1. TRỜI CHẲNG
XA NGƯỜI. 2014.
|
96
|
5,000
|
480,000
|
77-1. THIÊN BÀN
TẠI NHÀ. 2014.
|
68
|
5,000
|
340,000
|
78-1. SƠ KHẢO BÀI
KINH NGỌC HOÀNG TÂM ẤN. 2014.
|
32
|
5,000
|
160,000
|
79-1. NGŨ GIỚI CẤM
XƯA VÀ NAY. 2014.
|
88
|
5,000
|
440,000
|
80-1. VẠN HẠNH
THIỀN SƯ XƯA VÀ NAY. 2014.
|
164
|
5,000
|
820,000
|
81-1. THIÊN ĐÀNG
ĐỊA NGỤC HAI BÊN. 2014.
|
176
|
5,000
|
880,000
|
82-1. TÌM HIỂU NGŨ
CHI ĐẠI ĐẠO. 2014.
|
116
|
5,000
|
580,000
|
83-1. TỰ THẮP ĐUỐC
MÀ ĐI. 2014.
|
124
|
5,000
|
620,000
|
84-1. NẺO VỀ TÂM
LINH. 2014.
|
140
|
5,000
|
700,000
|
85-1. GIA ĐÌNH
TRONG TÂN LUẬT CAO ĐÀI. 2014.
|
88
|
5,000
|
440,000
|
86-1. MẤY NHÁNH
RỒI SAU CŨNG MỘT NHÀ. 2014.
|
360
|
5,000
|
1,800,000
|
87-1. NGỌN NẾN NÀO
KHÔNG TẮT. 2015.
|
96
|
5,000
|
480,000
|
88-1. MINH GIÁO
THÁNH TRUYỀN. 2015.
|
160
|
12,000
|
1,920,000
|
89-1. ĐẠO CAO ĐÀI
TRONG ĐỜI SỐNG CÔNG CHÚNG. 2015.
|
96
|
3,000
|
288,000
|
90-1. MINH THIỆN
CHƠN KINH. 2015.
|
112
|
5,000
|
560,000
|
ĐẠI ĐẠO VĂN UYỂN 1. QUÝ I, NĂM 2012.
|
176
|
5,000
|
880,000
|
ĐẠI ĐẠO VĂN UYỂN 2. QUÝ II, NĂM 2012.
|
192
|
5,000
|
960,000
|
ĐẠI ĐẠO VĂN UYỂN 3. QUÝ IIII,NĂM 2012.
|
192
|
5,000
|
960,000
|
ĐẠI ĐẠO VĂN UYỂN 4. QUÝ IV,NĂM 2012.
|
224
|
5,000
|
1,120,000
|
ĐẠI ĐẠO VĂN UYỂN 5. QUÝ I, NĂM 2013.
|
224
|
5,000
|
1,120,000
|
ĐẠI ĐẠO VĂN UYỂN 6. QUÝ II, NĂM 2013.
|
224
|
5,000
|
1,120,000
|
ĐẠI ĐẠO VĂN UYỂN 7-8. QUÝ III+IV, 2013.
|
348
|
5,000
|
1,740,000
|
ĐẠI ĐẠO VĂN UYỂN 9. QUÝ I, NĂM 2014.
|
272
|
5,000
|
1,360,000
|
ĐẠI ĐẠO VĂN UYỂN 10. QUÝ II, NĂM 2014.
|
264
|
5,000
|
1,320,000
|
ĐẠI ĐẠO VĂN UYỂN 11. QUÝ III, NĂM 2014.
|
272
|
5,000
|
1,360,000
|
ĐẠI ĐẠO VĂN UYỂN 12. QUÝ IV, NĂM 2014.
|
216
|
4,000
|
864,000
|
ĐẠI ĐẠO VĂN UYỂN 13. QUÝ I, NĂM 2015.
|
220
|
5,000
|
1,100,000
|
ĐẠI ĐẠO VĂN UYỂN 14. QUÝ II, NĂM 2015.
|
220
|
4,000
|
880,000
|
Trong bảy năm, Chương Trình Ấn Tống đã in được tổng cộng 104 đầu sách,
đạt được:
|
764,000
quyển
|
100,158,000
trang
|
Kỉnh thành tri
ân tất cả quý vị Mạnh Thường Quân luôn luôn thương yêu, tin cậy, nhiệt tâm ủng
hộ CHƯƠNG TRÌNH CHUNG TAY ẤN TỐNG KINH SÁCH
ĐẠI ĐẠO suốt bảy năm qua.