NGÔ BÁI THIÊN
sưu tầm
Ở
miền Nam vào năm 1967, Bộ Phận Tuyên Úy của Văn Phòng Nhân Sự Hải Quân, thuộc
[Bộ] Hải Quân Mỹ (US Navy, Bureau of Naval
Personnel, Chaplains Division) đã cho lưu hành một tập tài liệu nhan đề Các
Tôn Giáo Ở Nam Việt Nam (The Religions of South Vietnam in Faith and
Fact), trong đó có bảy trang (tr. 46-52) trình bày khái quát về đạo
Cao Đài.
Trong tài liệu này, đáng
chú ý nhất là trang 51, vì nó cung cấp con số tín đồ trong hai năm 1965-1966 chia theo từng tỉnh, và đối chiếu với số dân trong tỉnh đó để
tính tỷ lệ phần trăm (%).
Đây là một
tài liệu quý, góp phần vào việc nghiên cứu sự phát triển của đạo Cao Đài trong
lịch sử. Qua Đại Đạo Văn Uyển, tôi
hân hạnh chia sẻ các số liệu này với các nhà nghiên cứu Cao Đài. (Ở đây, tôi
sắp lại danh sách 24 tỉnh theo thứ tự ABC.)
Tỉnh
|
Số
dân
|
Tín đồ Cao Đài
|
%
|
01. An Giang
|
422.849
|
13.919
|
3
|
02. An Xuyên
|
224.000
|
4.958
|
2
|
03. Ba Xuyên
|
359.446
|
6.897
|
2
|
04. Biên Hòa
|
251.039
|
15.837
|
6
|
05. Bình Dương
|
243.105
|
3.350
|
1
|
06. Châu Đốc
|
425.055
|
18.337
|
4
|
07. Chương Thiện
|
248.437
|
14.554
|
6
|
08. Định Tường
|
531.258
|
54.353
|
10
|
09. Gò Công
|
171.051
|
3.130
|
2
|
10. Hậu Nghĩa
|
228.377
|
23.739
|
10
|
11. Kiên Giang
|
360.000
|
4.451
|
1
|
12. Kiến Hòa
|
537.323
|
43.247
|
8
|
13. Kiến Phong
|
291.116
|
27.887
|
10
|
14. Kiến Tường
|
51.399
|
3.647
|
7
|
15. Long An
|
373.512
|
68.252
|
18
|
16. Phong Dinh
|
360.547
|
40.370
|
11
|
17. Quảng Nam
|
474.950
|
60.000
|
2,5
|
18. Quảng Ngãi
|
636.853
|
|
|
19. Quảng Tín
|
554.058
|
|
|
20. Quảng Trị
|
276.593
|
|
|
21. Tây Ninh
|
232.357
|
91.000
|
39
|
22. Thừa Thiên
|
555.321
|
|
|
23. Vĩnh Bình
|
541.834
|
31.506
|
6
|
24. Vĩnh Long
|
547.556
|
28.391
|
5
|