KINH SÁCH MỚI IN
“… mỗi
ngày phải chừa một giờ để đọc thánh kinh hiền truyện.” Đức
GIÁO TÔNG VÔ VI ĐẠI ĐẠO. Vạn Quốc Tự, Sài Gòn, 15-11 Ất Tỵ (07-12-1965)
Sách ấn tống quý
Ba năm 2018 liên kết Nxb Hồng Đức:
110-2.
MỘT THOÁNG CAO ĐÀI / BRIEF GLIMPSES INTO CAODAISM (Huệ Khải, in lần thứ hai 1.500 quyển) – Do công quả của
quý môn sanh Chiếu Minh Long Vân Đàn, Mỹ Tho: hiền huynh LÊ ANH TUẤN
(10.000.000 đồng), hiền huynh TRÍ THANH TÂM (5.000.000 đồng).
116-1. MỘT
SỐ TỪ VIỆT CỔ TRONG KINH MINH LÝ ĐẠO VÀ PHẬT GIÁO HÒA HẢO (Huệ Khải, in 1.500 quyển) – Do 20 phần công
quả (mỗi phần 400.000 đồng, tổng cộng 8.000.000 đồng) của quý ân nhân: chơn
linh ĐH BÙI VĂN LÝ / CAO THỊ NHƠN / DIỆU ÁI Lê Thị Đầm / ĐINH CÔNG THANH /
HUỲNH CHÍ KIÊN / HUỲNH THỊ KIM LOAN / HUỲNH VĂN YÊN / Lễ Sanh HƯƠNG TRÒN / KHA
NGỌC TÂM / LÊ ĐỨC THỊNH / LÊ HỮU ĐỨC / LÊ THỊ HOA / Bổn đạo Cao Đài LONG HỰU /
LÝ KHAI MINH / NGUYỄN NGỌC BẢO / CTS NGUYỄN TẤN BÌNH / NGUYỄN THỊ KIM / NGUYỄN
THỊ LIÊN và VÕ ĐÔNG SƠ / NGUYỄN THỊ MAI / Lễ Sanh THƯỢNG HẠNH THANH.
117-1. SỰ NGHIỆP TRUNG HƯNG (Phạm Văn Liêm, in 1.500 quyển) – Do công quả 55.450.000
đồng của quý ân nhân: * Thuộc HTCĐ Minh
Chơn Đạo: HỒ QUỐC HÙNG / giác linh ĐT HUỲNH THỊ TƯỜNG / NGUYỄN HỒNG TỪ PHƯỚC / NGUYỄN TẤN TRIỀU / NGUYỄN THỊ THẢNH / TỪ THANH TOÀN / TỪ THỊ NHUNG. * Thuộc HT Truyền Giáo CĐ: BAN PHƯỚC THIỆN TT TRUNG BẢO / ĐỖ THẾ HÓA / ĐỖ
THỊ LIÊN / họ đạo KHÁNH VÂN / KIM CHI / giác linh Lễ Sanh truy phong LÊ SỰ / LÊ
THỊ ÁNH TUYẾT / NGUYỄN ĐỨC THẮM / NGUYỄN HỮU GIÁM / NGUYỄN NGỌC NHÂN / Luật Sự
NGUYỄN THANH BÌNH / NGUYỄN THỊ GIỎI / NGUYỄN THỊ LANG / NGUYỄN THỊ LIỄU /
NGUYỄN THỊ NIÊN / NGUYỄN THỊ THU TUYẾT / NGUYỄN TUỆ MẪN / PHAN BA / nhóm
SOFTSKILL / ĐH TÀI và ĐT TÚ / TRẦN ĐỨC / TRẦN THỊ BAN / TRIỆU THỊ KIM LOAN / VÕ
VĂN PHO.
ĐẠO UYỂN THU 2018 (tập 27), in
2.000 quyển, do công quả 22.392.000 đồng của quý huynh tỷ phương danh như sau:
I. Quý đạo
tâm ân nhân gần xa, công quả
5,802,000 đồng
01
|
ẨN DANH. Gởi qua ACB, đợt 127.
|
100,000
|
02
|
Gia đình Hồng Hạnh Hương (TTi Thanh Tịnh Đàn). Gởi
đợt 128.
|
200,000
|
03
|
KLAUS KRUMREY (Đức), HARALD GUHR, KARIN, HEIDI,
ROLAND BISSIG: TT Nhựt Chánh chuyển đợt 117, gồm 240,000 VNĐ + US$5 (=
112,000 VNĐ)
|
352,000
|
04
|
MINH PHƯỚC. Tân Vạn, Biên Hòa. Gởi đợt 120.
|
200,000
|
05
|
NGỌC BÍCH HƯƠNG (TTi Thanh Tịnh Đàn). Tiền Giang.
Gởi đợt 126.
|
200,000
|
06
|
NGỌC VÂN HƯƠNG (TTi Thanh Tịnh Đàn). Tiền Giang. Gởi
đợt 126.
|
200,000
|
07
|
NGÔ THỊ HƯƠNG. Phước Hải, Đất Đỏ, Bà Rịa-Vũng Tàu.
Gởi đợt 130.
|
200,000
|
08
|
NGUYỄN ANH KIỆT. Bình Tân, TpHCM. Gởi đợt 116.
|
100,000
|
09
|
NGUYỄN HOÀNG THÀNH (Khổng Thánh Miếu). Trà Vinh. Gởi
đợt 132.
|
200,000
|
10
|
NGUYỄN PHAN ANH THI (lớp Lễ Nghi Đạo Đức), NGUYỄN
PHAN HOÀNG HUY (lớp Phổ Huấn 2, Cơ Quan PTGLĐĐ). Gởi 18-01.
|
200,000
|
11
|
NGUYỄN
THẠCH VŨ (XN In Fahasa). Hồi hướng thân mẫu. Gởi đợt 117.
|
50,000
|
12
|
PTS NGUYỄN THỊ BÍCH CẦM. Gởi đợt 116.
|
100,000
|
13
|
NGUYỄN THỊ KIM NGA. Gởi đợt 116.
|
50,000
|
14
|
NGUYỄN VĂN BẾN (33 tuổi). Cà Mau. Gởi đợt 133.
|
200,000
|
15
|
Giác linh PHAN VĂN HƯỞNG (TT Bàu Sen). Gởi đợt 119.
|
200,000
|
16
|
TRẦN VĂN HỒNG NHỎ (63 tuổi). Tân Phú, TpHCM. Gởi đợt
124.
|
200,000
|
17
|
CAO HỒNG DUYÊN. Tp
Cà Mau. Gởi đợt 127. Từ Phước chuyển.
|
100,000
|
18
|
CAO TRỌNG HUỀ. Tp Cà
Mau. Gởi đợt 127. Từ Phước chuyển.
|
50,000
|
19
|
HỒ ĐẠI LÝ. Tp Cà
Mau. Gởi đợt 127. Từ Phước chuyển.
|
200,000
|
20
|
HỒ ĐẠI SỰ. Tp Cà
Mau. Gởi đợt 127. Từ Phước chuyển.
|
100,000
|
21
|
HỒ HOÀNG ĐĂNG KHOA.
Tp Cà Mau. Gởi đợt 127. Từ Phước chuyển.
|
100,000
|
22
|
HỒ HOÀNG GIA HƯNG.
Tp Cà Mau. Gởi đợt 127. Từ Phước chuyển.
|
100,000
|
23
|
HỒ HOÀNG TẤT
HIỂN. Tp Cà Mau. Gởi đợt 127. Từ Phước
chuyển.
|
100,000
|
24
|
HỒ PHƯƠNG VI. Tp
Cà Mau. Gởi đợt 127. Từ Phước
chuyển.
|
100,000
|
25
|
HỒ THỊ MỸ DUNG.
Tp Cà Mau. Gởi đợt 127. Từ Phước
chuyển.
|
100,000
|
26
|
HOÀNG ÂN. Tp Cà
Mau. Gởi đợt 127. Từ Phước
chuyển.
|
250,000
|
27
|
HOÀNG ANH. Tp Cà
Mau. Gởi đợt 127. Từ Phước
chuyển.
|
250,000
|
28
|
HỒNG HẰNG. Tp Cà
Mau. Gởi đợt 127. Từ Phước
chuyển.
|
200,000
|
29
|
LÊ THỊ PHƯƠNG. Tp
Cà Mau. Gởi đợt 127. Từ Phước
chuyển.
|
100,000
|
30
|
NGUYỄN THỊ MỸ PHƯỢNG.
Tp Cà Mau. Gởi đợt 127. Từ Phước
chuyển.
|
100,000
|
31
|
NGUYỄN THỊ THU
THỦY. Tp Cà Mau. Gởi đợt 127. Từ Phước
chuyển.
|
200,000
|
32
|
TRẦN VĂN HAI. Phước Hải, Đất Đỏ, Bà Rịa - VT. Gởi
đợt 7, 53.
|
400,000
|
33
|
TRƯƠNG NGỌC LÝ.
Tp Cà Mau. Gởi đợt 127. Từ Phước
chuyển.
|
100,000
|
34
|
TRƯƠNG THÀNH ĐẠT.
Tp Cà Mau. Gởi đợt 127. Từ Phước
chuyển.
|
100,000
|
II. Quý ân nhân thuộc Hội Thánh Cao Đài
Ban Chỉnh Đạo, công quả 2,850,000 đồng.
01
|
LÊ THỊ THANH HƯƠNG. Hòa Long, ấp Đông, Tp Bà Rịa. Hồi hướng thân phụ Lê
Châu, quy 2005. Gởi đợt 127.
|
250,000
|
02
|
LÊ THỊ THỦY. An Nhứt, Long Điền,
BR - VT. Hồi hướng song thân. Gởi đợt 127.
|
400,000
|
03
|
LÊ VĂN BỒNG (TT An Nhứt). Long
Điền, Bà Rịa-VT. Gởi đợt 124.
|
200,000
|
04
|
MAI THỊ HUYÊN (TT Nhựt Chánh). Gởi đợt 117.
|
200,000
|
05
|
NGÔ THỊ HƯƠNG. Phước Hải, Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu. Gởi đợt 118.
|
100,000
|
06
|
NGUYỄN THỊ KIM THOA. Gởi đợt 121.
|
200,000
|
07
|
PHẠM THỊ MÓT (TT An Nhứt). Long
Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu. Gởi đợt
118.
|
200,000
|
08
|
PHẠM THỊ THU VÂN. Phước Hải, Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu. Gởi đợt 118.
|
100,000
|
09
|
PHẠM THỊ THU VÂN, NGÔ THỊ HƯỜNG. Phước Hải, Đất Đỏ, BR-VT. Gởi đợt
124.
|
300,000
|
10
|
Nhà Tu Trung Thừa PHÚ ĐỊNH 4. Gởi đợt
121.
|
300,000
|
11
|
TRƯƠNG THỊ LÂY (TT Đô Thành). Gởi đợt 118.
|
200,000
|
12
|
TRƯƠNG THỊ MỸ (TT Nhựt Chánh). Gởi đợt 117.
|
400,000
|
III. Quý ân nhân thuộc Hội Thánh Cao Đài Tây Ninh, công quả 7,000,000 đồng
01
|
BÙI KIM
NGUYÊN. Hiệp Tân, Hòa Thành, Tây Ninh. Gởi
đợt 133, 135.
|
400,000
|
02
|
LÊ THỊ BẠCH YẾN: Bàu Năng, Dương Minh Châu, Tây
Ninh. Gởi đợt 129, 133.
|
400,000
|
03
|
LIÊU THỊ
NGỌC THỦY. KP2, P3, TX Tây Ninh. Gởi
đợt 121, 123.
|
400,000
|
04
|
NGUYỄN THỊ HOÀNG OANH. Bàu Năng, Dương M Châu. Gởi
đợt 106, 110, 125.
|
400,000
|
05
|
NGUYỄN THỊ KIM CHI (TT liên tỉnh Tân Châu). Gởi đợt
60HK.
|
400,000
|
06
|
NGUYỄN THỊ LAN. Long Vĩnh, Châu Thành, Tây Ninh. Gởi
đợt 121, 123.
|
400,000
|
07
|
THIÊN QUỐC HÒA, TRÀ THỊ KIỀU DIỄM (TT Cẩm Giang).
Gởi đợt 83.
|
400,000
|
08
|
TRẦN THI
HỒNG THU. Long Thành Trung, Hòa Thành, Tây Ninh. Gởi đợt 108.
|
400,000
|
09
|
TRẦN THỊ SANG. Hương đạo
Từ Hiệp, TT Ninh Phước, Tây Ninh. Hồi hướng cửu huyền thất tổ. Gởi đợt 55HK,
65HK.
|
400,000
|
10
|
TRẦN VĂN LANG (TT Vĩnh Lộc B). Bình Chánh. Gởi đợt
77, 78, 81.
|
400,000
|
11
|
CTS DIỆP
THỊ MẪN (TT Long Khánh). Thống Nhứt, Đồng Nai. Gởi đợt 68.
|
300,000
|
12
|
HỒ KIM BÁC ÁI, BÙI THANH HẢI. Lâm Văn Bền, Q7. Hồi
hướng cửu huyền thất tổ. Gởi đợt 79.
|
300,000
|
13
|
BÙI THỊ BÍCH NGA. Hòa Thành, Tây Ninh. Hồi hướng
thân mẫu (Đặng Thị Út, 88 tuổi). Gởi đợt 100.
|
300,000
|
14
|
HUỲNH TIỂU MI. Hòa Thành, Tây Ninh. Gởi đợt 100. Hồi
hướng cho con (Trịnh Ngọc Yến, 1 tuổi).
|
300,000
|
15
|
PTS LÊ
THÀNH THIỆT (TT Long Khánh). Đồng Nai.
Gởi đợt 75.
|
300,000
|
16
|
NGUYỄN KIM ÁNH. Phan, Dương Minh Châu. Gởi đợt 118,
121, 123.
|
300,000
|
17
|
NGUYỄN THANH BÔNG. Chợ Bến, Long Điền, BR-VT. Gởi
đợt 98.
|
300,000
|
18
|
NGUYỄN THỊ NGỌC LINH. Hiệp Tân, Hòa Thành, Tây Ninh.
Gởi đợt 115.
|
300,000
|
19
|
PTS NGUYỄN THỊ TÌNH (TT Bình Khánh). Cần Giờ. Hồi
hướng giác linh cha (Nguyễn Văn Quế, 76 tuổi, ấp Bình Thuận) và giác linh mẹ
(Nguyễn Thị Phận, 79 tuổi). Gởi đợt 109.
|
300,000
|
20
|
NGUYỄN THỊ TRINH (TT Bình Khánh). Cần Giờ. Hồi hướng
giác linh cha (Nguyễn Văn Quế, 76 tuổi, ấp Bình Thuận) và giác linh mẹ
(Nguyễn Thị Phận, 79 tuổi). Gởi đợt 109.
|
300,000
|
IV. Quý ân nhân thuộc Hội Thánh Cao Đài Tiên Thiên, công quả 7,140,000 đồng
01
|
ĐOÀN THỊ
SON (TTi An Tiên). Chợ Lách, Bến Tre. Gởi đợt 127.
|
100,000
|
02
|
THÁNH TỊNH
HÒA AN PHỔ HÓA. Gởi đợt 116.
|
30,000
|
03
|
LÊ NGỌC
ĐIỆP (TTi An Tiên). Chợ Lách, Bến Tre. Gởi đợt 127.
|
200,000
|
04
|
LÊ THỊ KIM EM (TTi An Tiên). Chợ Lách, Bến Tre. Gởi
đợt 127.
|
100,000
|
05
|
NGUYỄN THỊ
BẠCH MAI (TTi An Tiên). Chợ Lách, Bến Tre. Gởi đợt 127.
|
200,000
|
06
|
NGUYỄN THỊ
BẠCH CHÂU (TTi An Tiên). Chợ Lách, Bến Tre. Gởi đợt 127.
|
200,000
|
07
|
NGUYỄN THỊ KIM ANH. Bến Tre. Hồi hướng cha (Nguyễn
Văn Nhạc) và mẹ (Quảng Thị Khai). Gởi đợt 131.
|
400,000
|
08
|
NGUYỄN THỊ
NGỌC ĐIỆP (TTi An Tiên). Chợ Lách, Bến Tre. Gởi đợt 127.
|
200,000
|
09
|
NGUYỄN THỊ NGỌC LIÊN (TTi Ngọc Chiếu). Gởi đợt 119.
|
60,000
|
10
|
NGUYỄN
XUÂN NGỌC (TTi An Tiên). Chợ Lách, Bến Tre. Gởi đợt 127.
|
100,000
|
11
|
PHẠM THỊ KIM THOA (TTi Hiền Thiện Võ). Cai Lậy. Gởi
đợt 103.
|
300,000
|
12
|
TRẦN NGỌC
THU TRÂM (TTi An Tiên. Chợ Lách, Bến Tre. Gởi đợt 127.
|
100,000
|
13
|
TRẦN QUAN
TRỊ (TTi An Tiên). Chợ Lách, Bến Tre. Gởi đợt 127.
|
200,000
|
14
|
TRẦN THỊ
HIỀN (TTi Ngọc Kim Thánh Điện). Bến Tre. Hồi hướng cha (Cao Văn Xuân) và mẹ
(Ngô Thị Huệ). Gởi đợt 131.
|
400,000
|
17
|
TRẦN VĂN
THỨ (TTi An Tiên). Chợ Lách, Bến Tre. Gởi đợt 127.
|
100,000
|
16
|
VÕ MINH
VĂN (TTi An Tiên). Chợ Lách, Bến Tre. Gởi đợt 127.
|
200,000
|
17
|
VÕ THỊ
BẠCH HUỆ (TTi An Tiên). Chợ Lách, Bến Tre. đợt 127.
|
200,000
|
18
|
TTi HUỲNH
LONG PHỦ TỰ (Hiếu Ân, Hiếu Nghĩa, Vũng Liêm, Vĩnh Long). Hồi hướng mẹ, bà
nội, bà ngoại là Giáo Hữu Mai Thị Gấm. Gởi đợt 104.
|
4,050,000
|
|
Gồm có:
ĐOÀN LONG BẢO (Vũng Liêm, 100,000); ĐOÀN LONG HẢI (Vũng Liêm, 500,000); ĐOÀN
LONG QUỐC (Vũng Liêm, 200,000); ĐOÀN LONG VŨ (Vũng Liêm, 100,000); ĐOÀN THỊ
ÁNH (Vũng Liêm, 100,000); ĐOÀN THỊ CHÓT (Trà Ôn, 100,000); ĐOÀN THỊ NGỌC HỒ
(Vũng Liêm, 200,000); ĐOÀN THỊ NGỌC TUYẾT (Vũng Liêm, 100,000); HUỲNH HOÀN
DŨNG (Vũng Liêm, 100,000); HUỲNH QUAN TRÍ (Bến Lức, 100,000); HUỲNH THANH
TỊNH (Bến Lức, 200,000); HUỲNH THANH TOÀN (Vũng Liêm, 100,000); HUỲNH THANH
TÚ (Vũng Liêm, 100,000); HUỲNH THỊ KIM THI (Bến Lức, 500,000); HUỲNH THỊ THÚY
TRANG (Bến Lức, 100,000); HUỲNH TÚ TÀI (Vũng Liêm, 100,000); LÊ ĐOÀN TẤN TÀI
(Vũng Liêm, 100,000); LÊ THANH THÚY và ĐOÀN THỊ DUNG (TpHCM, 1,000,000);
NGUYỄN THỊ MỸ ÁNH (200,000); PHẠM NGỌC QUYỀN (50,000).
|
___________